“Trang phục sườn xám” trong tiếng Trung là “旗袍 / qípáo” (hay còn được gọi là “xường xám”). Đây là một trang phục truyền thống, thể hiện rõ nét bản sắc văn hóa của Trung Quốc.
Sườn xám là một chiếc váy truyền thống ôm sát cơ thể dành cho phụ nữ.
Là trang phục thể hiện vẻ đẹp tuyệt vời của người phụ nữ Trung Quốc, bởi nó mang được phong thái đoan trang, đường nét mỹ miều, yêu kiều.
Sườn xám xuất hiện rất nhiều trong các tác phẩm văn hóa, đặc biệt là các bộ phim Trung Quốc.
Từ vựng về sườn xám trong tiếng Trung:
旗袍 / pípáo: sườn xám
传统 / chuántǒng: truyền thống
服装 / fúzhuāng: trang phục
国家礼服 / guójiālǐfú: trang phục quốc gia
国粹 / guócuì: tinh hoa của quốc gia
国服/ guófú: quốc phục
样式 / yàngshì: hình thức, kiểu dáng
张旗袍 / zhǎngqípáo: sườn xám dài
短旗袍 / duǎnqípáo: sườn xám ngắn
文化 / wénhuà: văn hóa
代表 / dàibiǎo: đại diện, tiêu biểu
典雅 / diǎnyǎ: trang nhã, thanh lịch
Mẫu câu tiếng Trung liên quan tới sườn xám:
Sườn xám là trang phục truyền thống của phụ nữ Trung Quốc.
旗袍是中国女性的传统服装。
Qípáoshìzhōngguó nǚxìngdechuántǒng fúzhuāng.
Nói về trang phục truyền thống của Trung Quốc, không thể không nhắc đến sườn xám.
关于中国的传统服装,不能不提到旗袍。
Guānyú zhōngguódechuántǒngfúzhuāng, bùnéngbùtídàoqípáo.
Kiểu dáng và màu sắc của sườn xám hết sức phong phú.
旗袍的样式和色彩非常丰富。
Qípáodeyàngshìhésècǎifēichángfēngfù.
Bài viết sườn xám tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi duanmasterithaodien.com.