Công trình tiếng Nhật là gì

“Công trình” trong tiếng Nhật là “建設 (けんせつ).” Thuật ngữ này có thể hiểu theo hai khái niệm, một là khuôn viên xây dựng đòi hỏi sử dụng các kỹ thuật phức tạp, và hai là tác phẩm nghệ thuật hoặc khoa học đòi hỏi nhiều công phu để hoàn thành.

Công trình tiếng Nhật là 建設(けんせつ). Công trình có thể được hiểu theo 2 nghĩa là tổ hợp xây dựng đòi hỏi phải sử dụng kĩ thuật phức tạp (công trình kiến trúc, công trình xây dựng). Hoặc tác phẩm nghệ thuật, khoa học đòi hỏi nhiều công phu (công trình khoa học cấp nhà nước, công trình điêu khắc có giá trị nghệ thuật cao).

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến 建設:

基礎工事(きそこうじ): Công trình cơ bản

河川改修工事(かせんかいしゅうこうじ): Công trình thủy lợi

建物(たてもの): Công trình kiến thức

学術論文(がくじゅつろんぶん): Công trình khoa học

土木(どぼく): Công trình công cộng

復旧工事(ふっきゅうこうじ): Công trình trùng tu

Một số câu ví dụ tiếng Nhật liên quan đến 建設:

土木工事は金がかかる.

Các công trình công cộng tốn rất nhiều tiền.

堤防の補強工事が始まった.

Bắt đầu công trình gia cố cho đê điều.

基礎工事が終わったら,そのビルの建設が始まるだろう.

Khi công trình cơ bản kết thúc chắc sẽ bắt đầu việc xây dựng tòa nhà đó.

建物はすぐに完成します.

Tòa nhà sẽ sớm hoàn thành.

洪水期の重要な灌漑作業.

Công trình thủy lợi quan trọng trong mùa lũ.

Bài viết công trình tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi duanmasterithaodien.com.

0913.756.339