“Take over” có phiên âm /ˈteɪk.ˌoʊ.vɜː/ và nghĩa là đảm nhận vị trí mà người khác đã nhường lại, thường làm việc gì đó mà người khác đã làm trước đó. Đảm nhận có ý nghĩa nhận trách nhiệm hoặc thực hiện một nhiệm vụ khó khăn.
Take over phiên âm /ˈteɪk.ˌoʊ.vɜː/ là làm ở ví trị được nhượng lại hoặc chịu trách nhiệm điều hành công ty. Điều hành công ty là chịu trách nhiệm trực tiếp, quản lý và giải quyết các công việc liên quan đến hoạt động của công ty.
Một số từ vựng liên quan đến take over.
Take off /teɪk of/: Cất cánh.
Take a nap /teɪk a nӕp/: Nghỉ trưa chút.
Take a note /teɪk a nəut/: Ghi chú.
Take a test /teɪk a test/: Đi thi.
Take a picture /teɪk a ˈpiktʃə/: Chụp hình.
Take a seat /teɪk a siːt/: Ngồi.
Take your time /teɪk joː taim/: Thong thả.
Take out /teɪk aut/: Đưa ra.
Take down /teɪk daun/: Phá hủy.
Take in /teɪk in/: Nhận lấy.
Take back /teɪk bӕk/: Nhận lỗi, rút lại lời nói.
Take up /teɪk ap/: Bắt đầu một công việc, một sở thích.
Take away /teɪk əˈwei/: Mang cái gì đó, cảm giác nào đó đi xa.
Take a break /teɪk a breik/: Nghỉ ngơi, nghỉ giải lao.
Take a chance /teɪk a tʃaːns/: Thử vận may,
Take a class /teɪk a klaːs/: Tham gia một lớp học.
Take a look /teɪk a luk/: Nhìn.
Một số ví dụ sử dụng take over.
The firm has been taken over by one of its main competitors.
Công ty đã bị một trong những đối thủ cạnh tranh chính tiếp quản.
She took over responsibility for the project last month.
Cô ấy đã đảm nhiệm dự án vào cuối tháng này.
Bài viết take over là gì được tổng hợp bởi duanmasterithaodien.com.
- Ô tô tiếng Nhật là gì
- S/O là viết tắt của từ gì trong xuất nhập khẩu
- Quả cà tím tiếng Anh là gì
- Facility trong ngân hàng là gì
- Chứng cứ tiếng Anh là gì
- Xem nhà tiếng Anh là gì
- Nem nướng tiếng Anh là gì
- Xuất nhập khẩu tiếng Nhật là gì
- Phương pháp tự học tiếng Anh hiệu quả?
- Đi Hàn Quốc ăn gì
- Xuất khẩu lao động Hàn Quốc cần những gì?
- Condotel là gì
- Những câu chúc sức khỏe bằng tiếng Hàn