Danh hài tiếng Anh là gì

Danh hài trong tiếng Anh được gọi là “comedian,” phiên âm kəˈmiː.di.ən. Họ là những nghệ sĩ biểu diễn hài hước, mang lại niềm vui và tiếng cười cho khán giả thông qua các phần trình diễn của mình.

Danh hài tiếng Anh là comedian, phiên âm /kəˈmiː.di.ən/. Danh hài hay nghệ sĩ hài là người cố gắng mua vui cho khán giả bằng cách làm cho họ cười. Thông qua các mẩu truyện cười, các tình huống hài hước hay hành động ngớ ngẩn.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến danh hài.

Humour /ˈhjuː.mər/: Hài hước.

Comic actor /ˈkɒm.ɪk ˈæk.tər/: Diễn viên hài.

Anecdote /ˈæn.ɪk.dəʊt/: Giai thoại.

Clown /klaʊn/: Chú hề.

Joke /dʒəʊk/: Trò đùa, câu nói đùa.

Laugh /lɑːf/: Cười.

Một số mẫu câu tiếng Anh hài hước.

Behind every successful man, there is a woman. And behind every unsuccessful man, there are two or more.

Đằng sau mỗi người đàn ông thành công, có một người phụ nữ. Và đằng sau mỗi người đàn ông không thành công, có hai hoặc nhiều hơn.

If each day is a gift I’d like to know where to return Mondays.

Nếu như thứ nào cũng là một món quà, thì tôi muốn trả lại thứ 2.

My wallet is like an onion. When I open it, I cry.

Ví của tôi giống như củ hành tây, mỗi lần mở nó ra, tôi đều khóc.

Those who laugh last thinks slowest.

Ai cười sau cùng là người chậm tiêu nhất.

I stay up late every night and realize it’s a bad ideal every single morning.

Tôi thức khuya mỗi tối và nhận ra đó là một ý tưởng sai lầm vào mỗi sáng hôm sau.

Don’t trust everything you see. Even salt looks like sugar.

Đừng tin tưởng bất cứ điều gì mà bạn thấy. Ngay cả muối còn trông giống như đường cơ mà.

Bài viết danh hài tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi duanmasterithaodien.com.

0913.756.339