Trưởng thành tiếng Hàn là gì

Trưởng thành trong tiếng Hàn là 성장하다 (seongjanghada). Đây là quá trình phát triển và hoàn thiện về mặt vật lý, tinh thần của con người theo thời gian.

Trưởng thành tiếng Hàn là 성장하다 (seongjanghada). Trưởng thành không những chỉ về mặt tuổi tác, hình dáng bên ngoài mà nó còn hướng đến sự phát triển về tâm sinh lý, suy nghĩ và tình cảm của một con người.

Tùy vào từng giai đoạn phát triển của mỗi người, sự trưởng thành sẽ có những tiêu chuẩn, đánh giá khác nhau. Trong quá trình trưởng thành ấy, theo từng ngày, ta có thể học hỏi thêm nhiều điều trong cuộc sống, từng bước hoàn thiện bản thân trở thành phiên bản hoàn hảo hơn đối với chính mình.

Từ vựng liên quan đến trưởng thành trong tiếng Hàn

자라다 (jalada): Lớn lên.

성숙하다 (seongsughada): Thành thạo, trưởng thành.

미성숙하다 (miseongsughada): Chưa trưởng thành, chưa thành thạo.

심리 (simli): Tâm lý.

생리 (saengli): Sinh lý.

감정 (gamjeong): Tình cảm.

유치하다 (yuchihada): Ấu trĩ.

생활 환경 (saenghwal hwangyeong): Môi trường sống.

유년기 (yunyeongi): Thời niên thiếu, thời thơ ấu.

과정 (gwajeong): Quá trình.

외관상 (oegwansang): Vẻ bên ngoài.

호르몬 (holeumon): Hoóc môn, nội tiết tố.

스트레스 (seuteuleseu): Căng thẳng, stress.

사춘기 (sachungi): Tuổi dậy thì.

Bài viết trưởng thành tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi duanmasterithaodien.com.

0913.756.339