Quý đối tác trong tiếng Anh được gọi là “Partner,” phiên âm là /ˈpɑːrt.nɚ/. Đây có thể là một tổ chức được thành lập bởi hai hoặc nhiều người, hoặc là một nhóm cùng làm việc chặt chẽ để đạt được một mục tiêu chung.
Quý đối tác tiếng Anh là Partner, phiên âm là /ˈpɑːrt.nɚ/. Là mối quan hệ từ hai người trở lên hoặc những tổ chức tham gia và chia sẻ cùng một hoạt động, để hướng tới mục đích chung.
Một số từ vựng liên quan đến quý đối tác:
Company /ˈkʌm.pə.ni/: Công ty.
Corporation /ˌkɔː.pərˈeɪ.ʃən/: Tập đoàn.
Affiliate /əˈfɪl.i.eɪt/: Công ty liên kết.
Conflict resolution /ˈkɒn.flɪkt ˌrez.əˈluː.ʃən/: Đàm phán.
Turnover /ˈtɜːnˌəʊ.vər/: Doanh số, doanh thu.
Private company /ˌpraɪ.vət ˈkʌm.pə.ni/: Công ty tư nhân.
State-owned enterprise /steɪt əʊn ˈen.tə.praɪz/: Công ty nhà nước.
Economic cooperation /iː.kəˈnɒm.ɪk ˌkɔː.pərˈeɪ.ʃən/: Hợp tác kinh doanh.
Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến quý đối tác:
Friendship is essentially a partnership.
Tình bạn thực chất là quan hệ đối tác.
He’s a partner in an insurance company.
Anh ấy là đối tác của một công ty bảo hiểm.
You’re my favorite business partner. Don’t tell anyone.
Bạn là đối tác làm ăn yêu thích của tôi. Đừng nói với bất kỳ ai.
The two companies are partners in a contract to build the new factory.
Hai công ty là đối tác trong hợp đồng xây dựng nhà máy mới.
If your business partners aren’t working as hard as you it’s not a partnership it’s a sinking ship.
Nếu các đối tác kinh doanh của bạn không làm việc chăm chỉ như bạn thì đó không phải là quan hệ đối tác, đó là một con tàu đang chìm.
Bài viết Quý đối tác tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi duanmasterithaodien.com.
- Calf raise là gì
- Tăng trưởng âm là gì
- Đệ tử trong tiếng Nhật
- Khoai tây tiếng Anh là gì
- Stress là gì
- Thuật ngữ xuất nhập khẩu bằng tiếng Anh
- Căn hộ chung cư tiếng Anh là gì
- Kinh nghiệm xin visa Nhật nhiều lần
- Visa Mỹ entries M là gì
- Cách viết email trả giá bằng tiếng Anh
- Hải sản tiếng Nhật là gì
- Rau tiếng Anh là gì
- Tiến độ giao hàng Tiếng Anh là gì