Giám khảo trong tiếng Anh được gọi là “examiner,” phiên âm là ɪɡˈzæm.ɪ.nər, là người chấm điểm hoặc đánh giá kết quả của các kỳ thi. Trong mọi cuộc thi như cuộc thi sắc đẹp, nhảy múa, hoặc ca hát, việc có sự tham gia của giám khảo là cần thiết.
Giám khảo tiếng Anh là examiner phiên âm là /ɪɡˈzæm.ɪ.nər/, là người chấm điểm thi, không chỉ trình độ chuyên môn mà còn cần khả năng thích ứng linh hoạt. Trong tất cả các cuộc thi như sắc đẹp, nhảy múa, ca hát đều cần có giám khảo.
Các giám khảo có trình độ chuyên môn về lĩnh vực âm nhạc như Tóc Tiên, Đàm Vĩnh Hưng, Hồ Ngọc Hà, Thu Minh, Đông Nhi, Noo Phước Thịnh.
Những yếu tố cần có ở giám khảo.
Giám khảo chính là một phần uy tín của cuộc thi, phải có trình độ chuyên môn và am hiểu về lĩnh vực mà họ tiếp nhận. Đồng thời cũng là người có cách cư xử đúng đắn, giao tiếp chuẩn mực, có văn hóa, tôn trọng thí sinh dự thi.
Từ vựng tiếng Anh về giám khảo.
Music examiner /ˈmjuː.zɪk ɪɡˈzæm.ɪ.nər/: Giám khảo âm nhạc.
Judge the model /dʒʌdʒ ðə ˈmɒd.əl/: Giám khảo người mẫu.
Judge of beauty pageant /dʒʌdʒ əv ˈbjuː.t̬i ˈpædʒ.ənt/: Giám khảo cuộc thi sắc đẹp.
Một số mẫu câu tiếng Anh về giám khảo.
A joint board of examiners examines students previous to admission.
Một hội đồng giám khảo chung kiểm tra sinh viên trước khi nhập học.
A state diploma issued by the state board of examiners is good for life.
Bằng tốt nghiệp do hội đồng giám khảo nhà nước cấp tốt cho cuộc sống.
The candidates listed below have failed to satisfy the examiners.
Các thí sinh được liệt kê dưới đây đã không làm hài lòng các giám khảo.
Bài viết giám khảo tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi Duanmasterithaodien.com.