Calf raise có nghĩa là nâng bắp chân, phiên âm là /kæf reɪz/. Đây là bài tập bắp chân đơn giản nhất cho người tập Gym và không cần sử dụng bất kỳ dụng cụ tập luyện nào.
Calf raise có nghĩa là nâng bắp chân, phiên âm /kæf reɪz /. Là bài tập nâng bắp chân đơn giản nhưng lại rất hiệu quả, nếu bạn muốn làm săn chắc bắp chân, hoặc ton gọn bắp chân thì đây là bài tập cho bạn với sự hỗ trợ của máy tập chân.
Bài tập này giúp tiêu hao mỡ thừa ở vùng bắp chân và đồng thời tăng cơ cho khu vực này.
Cơ bắp chân là một nhóm cơ nằm ở phần thân dưới, được vận động rất nhiều trong các hoạt động thường ngày.
Một số từ vựng liên quan đến Calf raise:
Arm (ɑːm): Tay
Shoulder (ˈʃəʊldə): Bờ vai
Armpit (ˈɑːmpɪt): Nách
Chest (ʧɛst): Ngực
Elbow (ˈɛlbəʊ): Khuỷu tay
Upper arm (ˈʌpər ɑːm): Bắp tay
Abdomen (ˈæbdəmɛn): Bụng
Thigh (θaɪ): Bắp đùi
Knee (ni): Đầu gối
Waist (weɪst): Thắt lưng
Back (bæk): Lưng
Buttocks (ˈbʌtəks): Mông
Leg (lɛg): Đôi chân
Calf (kɑːf): Bắp chân
Các bước thực hiện bài tập bắp chân bằng tiếng Anh:
Start in an upright position, legs together, and arms reaching up.
Bắt đầu với tư thế đứng thẳng người, 2 chân chụm lại và vươn 2 tay lên cao.
If you are new to practice, you can put your hands on something to help keep your body balance.
Nếu mới tập thì có thể để tay vào 1 vật gì đó để giúp giữ cân bằng cho cơ thể.
Slowly tiptoe up as far as possible, keeping knees straight.
Từ từ nhón chân lên hết cỡ, giữ đầu gối thẳng.
Hold this position for a few seconds and then lower, repeating this movement several times.
Giữ nguyên tư thế này trong khoảng vài giây và sau đó hạ xuống, lặp lại động tác này nhiều lần.
To increase the difficulty and bring better results when you get used to it, you can hold 2 dumbbells on either hand.
Để tăng độ khó và mang lại kết quả tốt hơn khi đã tập quen thì 2 bên tay bạn có thể cầm 2 quả tạ đơn.
Bài viết Calf raise là gì được tổng hợp bởi duanmasterithaodien.com.
- Tăng trưởng âm là gì
- Đệ tử trong tiếng Nhật
- Khoai tây tiếng Anh là gì
- Stress là gì
- Thuật ngữ xuất nhập khẩu bằng tiếng Anh
- Căn hộ chung cư tiếng Anh là gì
- Kinh nghiệm xin visa Nhật nhiều lần
- Visa Mỹ entries M là gì
- Cách viết email trả giá bằng tiếng Anh
- Hải sản tiếng Nhật là gì
- Rau tiếng Anh là gì
- Tiến độ giao hàng Tiếng Anh là gì
- Con mèo trong tiếng Nhật