Căn hộ chung cư tiếng Anh là gì

Apartment là cách diễn đạt tiếng Anh cho căn hộ chung cư. Loại bất động sản này đang thu hút sự quan tâm của nhiều người trong thời gian gần đây.

Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến căn hộ chung cư:

I’m in my apartment: Tôi đang ở trong căn hộ chung cư của tôi.

This is my apartment: Đây là căn hộ chung cư của tôi.

Does Tom have a key to Mary’s apartment? Tom có chìa khóa căn hộ của Mary không?

We want to rent an apartment in the city: Chúng tôi muốn thuê một căn hộ chung cư trong thành phố.

I’ll be happy to help you look for an apartment: Tôi sẽ rất vui khi được giúp bạn tìm một căn hộ.

We will be renting the apartment for a year: Chúng tôi sẽ thuê căn hộ trong một năm.

The apartment is not commodious enough for us: Căn hộ không đủ rộng rãi cho chúng tôi.

His apartment is in a really good location: Căn hộ của anh ấy ở một vị trí thực sự tốt.

The apartment is really too small, but it’s tolerable for the time being: Căn hộ chung cư thực sự quá nhỏ, nhưng hiện tại có thể chấp nhận được.

He can hardly afford an apartment: Anh ấy khó có thể mua được một căn hộ.

She lives in a small apartment : Cô ấy sống trong một căn hộ nhỏ.

They had installed a new phone line in the apartment: Họ đã cài đặt một đường dây điện thoại mới trong căn hộ.

Bài viết căn hộ chung cư tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi duanmasterithaodien.com.

0913.756.339