Tiếng Nhật trong quán cà phê

Ngôn ngữ tiếng Nhật trong quán cà phê bao gồm các câu giao tiếp sử dụng khi chào hỏi, đặt món và thanh toán. Dưới đây là một số mẫu câu tiếng Nhật thường được sử dụng trong quán cà phê.

Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật trong quán cà phê.

いらっしゃいませ、何か手伝いましょうか。

Irasshaimase, nanika tetsudaimashou ka.

Chào mừng quý khách, tôi có thể giúp gì cho quý khách ạ.

メニューを見せてください。

Menyū wo misetekudasai.

Hãy cho tôi xem thực đơn.

はい、どうぞ。

Hai, dōzo.

Vâng, đây ạ.

Tiếng Nhật trong quán cà phê飲み物を選ぶために、ちょっと待ってね。

Nomimono wo erabu tame ni, chottomattene.

Chờ tôi một chút để tôi chọn đồ uống đã nhé.

はい、どうぞごゆっくりしてください。

Hai, dōzo go yukkuri shite kudasai.

Vâng, hãy chọn từ từ đi ạ.

ミルクティーとオレンジをください。

Mirukutī to orenji wo kudasai.

Cho tôi trà sữa và nước cam nhé.

はい、他に何 かいかがでしょうか。

Hai, hoka ni nani ka ikagadeshou ka.

Vâng, quý khách còn dùng thêm gì khác nữa không ạ.

ミルクティーにはもっと氷を入れてくださくて、オレンジには普通の同じ入れてもいいです。

Mirukutī ni wa motto kōri wo iretekudasakute, orenji ni wa futsū no onaji irete mo īdesu.

Hãy cho thêm đá vào trà sữa nhé, còn nước cam thì bỏ giống như bình thường cũng được.

はい、かしこまりました。少々お待ちください。

Hai, kashikomarimashita. Shōshōomachikudasai.

Vâng, tôi hiểu rồi. Qúy khách vui lòng đợi một chút.

これはミルクティーとオレンジでございます。

Kore wa mirukutī to orenjidegozaimasu.

Cà phê và nước cam của quý khách đây ạ.

すみません、お会計をお願いします。

Sumimasen, okaikei wo onegaishimasu.

Xin lỗi, hãy thanh toán cho tôi.

レシートをもらってもいいですか。

Reshīto wo moratte mo īdesu ka.

Cho tôi xin hóa đơn có được không.

これはレシートで、10万ドンでございます。

Kore wa reshīto de, 10 man dondegozaimasu.

Hóa đơn đây ạ, của quý khách hết 100.000đ.

はい、これです、お釣りを反さなくてもいいです。

Hai, koredesu, otsuri wo hansanakute mo īdesu.

Vâng đây ạ, không cần trả lại tiền thừa cũng được.

どうもありがとうございました、またのお越しをお待ちしております。

Dōmo arigatōgozaimashita, mata no okoshi o omachi shite orimasu.

Cảm ơn rất nhiều, hẹn gặp lại quý khách.

Bài viết tiếng Nhật trong quán cà phê được tổng hợp bởi duanmasterithaodien.com.

0913.756.339