Tiểu thư tiếng Nhật là gì

Tiểu thư trong tiếng Nhật được gọi là ‘himegimi’ (姫君). Thuật ngữ này dùng để chỉ những cô gái chưa lập gia đình, sinh ra trong môi trường giàu có, quý tộc từ thời xưa. Dưới đây là một số mẫu câu sử dụng thuật ngữ ‘tiểu thư’ trong tiếng Nhật.

Tiểu thư tiếng Nhật là himegimi (姫君).

Tiểu thư là cách gọi những cô gái chưa chồng, được sinh ra trong nhà giàu sang, quyền quý thời xưa.

Một số mẫu câu sử dụng từ tiểu thư trong tiếng Nhật.

ああ、お 金持ち の 姫君 に 危険 が。

A, O kanemochi no himegimi ni kiken ga.

A, tiểu thư quyền quý gặp nạn rồi.SGV, Tiểu thư tiếng Nhật là gì

隣にが姫君座っていてもいいですか。

Tonari ni ga himegimi suwatte ite mo īdesu ka.

Tôi có thể mời tiểu thư ngồi bên cạnh được không.

私はで姫君はありません。

Watashi wa himegimi wa arimasen.

Xin thưa tôi không phải là tiểu thư.

姫君は彼の献身に感謝します。

Himegimi wa kare no kenshin ni kansha shimasu.

Tiểu thư sẽ rất cảm kích sự tận tâm của ông.

彼女もとても姫君に見えます。

Kanojo mo totemo himegimi ni miemasu.

Cô cũng ra dáng tiểu thư lắm.

姫君はあなたに日本語の単語を教えました。

Himegimi wa anata ni nihongo no tango o oshiemashita.

Tiểu thư đã dạy chữ Nhật cho em rồi mà.

姫君はとても美しいです。

Himegimi wa totemo utsukushīdesu.

Tiểu thư thật là xinh đẹp.

Bài viết tiểu thư tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi duanmasterithaodien.com.

0913.756.339