Tiếng Trung của “Ăn bám” được gọi là “寄生(Jìshēng), là việc sử dụng sức lao động của người khác mà không muốn làm việc, thích phụ thuộc vào người khác và luôn tránh né khó khăn.
Ăn bám tiếng Trung là 寄生(Jìshēng)là cách nói chỉ hanh động lối sống thích phụ thuộc, có thói ỷ lại sống dựa vào người khác thiếu đi tính độc lập , không có trí cầu tiến chỉ thích ăn trên sức lao động,mô hôi của người khác.
Những từ vựng liên quan đến ăn bám:
附(Fù):phụ thuộc.
利用(lìyòng):lợi dụng.
懒惰的(lǎnduò de): lười biếng.
依赖( yīlài:ỷ lại.
怯懦(Qiènuò): nhát gan
Những câu nói liên quan đến ăn bám:
他只知道寄生他的父母.
Tā zhǐ zhīdào jìshēng tā de fùmǔ.
Anh ta chỉ biết ăn bám bố mẹ mình.
他既懒惰又被动.
Tā jì lǎnduò yòu bèidòng.
anh ta vừa lười vừa thụ động.
Bài viết ăn bám tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi duanmasterithaodien.com.