“Du học sinh” trong tiếng Hàn là “유학생 (yuhagsaeng),” đề cập đến những người đang tiến hành học tập ở nước ngoài. Ngoài ra, những người đi nước ngoài để tham gia nghiên cứu hoặc trao đổi cũng có thể được gọi là du học sinh.
Du học sinh tiếng Hàn là 유학생 (yuhagsaeng), là những người đang học tập ở nước ngoài. Ngoài ra những người sang nước ngoài theo diện nghiên cứu sinh hoặc trao đổi sinh cũng có thể gọi là du học sinh.
Một số từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp.
회사원 (hoesawon): Nhân viên công ty.
은행원 (eunhaengwon): Nhân viên ngân hàng.
선생님 (seonsaengnim): Giáo viên.
의사 (euisa): Bác sĩ.
공무원 (gongmuwon): Nhân viên công chức.
관광안내원 (gwangwangannaewon): Hướng dẫn viên du lịch.
주부 (jubu): Nội trợ.
약사 (yaksa): Dược sĩ.
운전기사 (unjeongisa): Lái xe.
영화배우 (yeonghwabaeu): Diễn viên điện ảnh.
가수 (gasu): Ca sĩ.
회장 (goejang): Tổng giám đốc.
사장 (sajang): Giám đốc.
부장 (bujang): Phó giám đốc.
과장 (gwajang): Quản đốc.
팀장 (thimjang): Trưởng nhóm.
교수 (gyusu): Giáo sư.
교장 (gyujang): Hiệu trưởng.
화가 (hwaga): Hoạ sĩ.
초등학생 (choteunggaksaeng): Học sinh cấp 1.
중학생 (junghaksaeng): Học sinh cấp 2.
고등학생 (guteunghaksaeng): Học sinh cấp 3.
학생 (haksaeng): Học sinh.
안내원 (annaewon): Hướng dẫn viên.
Bài viết du học sinh Hàn tiếng Hàn là gì được tổng hợp duanmasterithaodien.com.