“Mỹ phẩm” trong tiếng Trung là “huàzhuāngpǐn (化妆品).” Đó là các sản phẩm được sử dụng để trang điểm, thay đổi diện mạo hoặc hương thơm của cơ thể. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến mỹ phẩm.
Mỹ phẩm tiếng Trung là huàzhuāngpǐn (化妆品). Mỹ phẩm là những sản phẩm được dùng để trang điểm, thay đổi diện mạo hoặc mùi hương cơ thể người.
Một số từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm dành cho mặt:
Xǐmiàn nǎi (洗面奶): Sữa rửa mặt.
Miànmó (面膜): Mặt nạ đắp mặt.
Fěnbǐng (粉饼): Phấn phủ.
UV fánghù gāo (UV 防护膏): Kem chống nắng.
Shuǎngfūshuǐ (爽肤水): Nước cân bằng da.
Kǒuqiāng qīngxīn jì (口腔清新剂): Thuốc xịt thơm miệng.
Zhēxiá shuāng (遮瑕霜): Kem che khuyết điểm.
Wǎnshuāng (晚霜): Kem dưỡng da ban đêm.
Rìshuāng (日霜): Kem dưỡng da ban ngày.
Bǎoshīshuāng (保湿霜): Kem giữ ẩm.
Xiānróngshuāng (纤容霜): Kem săn chắc da.
Měibáishuāng (美白霜): Kem trắng da.
Tên các loại mỹ phẩm dưỡng da toàn thân bằng tiếng Trung:
Rì huà qīngjié mǔ yīng (日化清洁母婴): Sản phẩm làm sạch thông dụng.
Mùyù yè (沐浴液): Sữa tắm.
Xiāngzào (香皂): Xà phòng thơm.
Rùn fū shuāng (润肤霜): Sữa dưỡng thể.
Hù shǒu shuāng (护手霜): Sữa dưỡng da tay.
Xǐ fǎ shuǐ (洗发水): Dầu gội đầu.
Huālùshui (花露水): Nước hoa.
Từ vựng tiếng Trung về dụng cụ làm đẹp:
Jiémáoshuā (睫毛刷): Bấm mi.
Méibǐ (每笔): Chì kẻ lông mày.
Yǎnxiànbǐ ( 眼线笔): Chì kẻ mắt.
Xīyóu zhǐ (吸油纸): Giấy thấm dầu.
Huàzhuāng mián (化妆棉): Bông tẩy trang.
Fěnpūr (粉扑儿): Bông phấn.
Huàzhuāng yòngpǐn xiǎo jìng xiá (化妆用品小镜匣): Hộp mỹ phẩm có gương soi.
Bài viết mỹ phẩm tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi duanmasterithaodien.com.